KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 1

Thông tin chung KCN Nhơn Trạch 1

KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 1

TỈNH ĐỒNG NAI

VỊ TRÍ

Xã Hiệp Phước, Phước Thiền và Phú Hội - huyện Nhơn Trạch - tỉnh Đồng Nai.

- Phía Bắc:      Giáp với Thành phố mới Nhơn Trạch;

- Phía Đông:   Giáp với vành đai cây xanh cách ly giữa KCN và các đô thị;

- Phía Nam:    Giáp với đường Tôn Đức Thắng, KCN Nhơn Trạch 2;

- Phía Tây:       Giáp với vành đai cây xanh cách ly giữa KCN và các đô thị;

ĐẶC ĐIỂM

ĐỊA LÝ

- Độ cao so với mặt biển                                                  : 28m

- Độ ẩm trung bình từ                                                       : 78 - 82%

- Nhiệt độ trung bình                                                        : 26oC

- Lượng mưa trung bình hàng năm                                 : từ 1.800 - 2.000 mm

- Mùa mưa bắt đầu từ tháng 6 đến hết tháng 11 hàng năm.

- Mùa khô bắt đầu từ tháng 12 đến hết tháng 5 hàng năm.

- Cường độ chịu tải của đất                                            : 1,5-2,5 kg/cm2

QUY HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT

- Diện tích toàn khu                                                          : 426.49ha

   1. Đất khu công nghiệp                                                 : 327.6 ha

   2. Đất công trình điều hành, dịch vụ                           : 5.72 ha

   3. Đất công trình đầu mối kỹ thuật                              : 7,64 ha

   4. Đất cây xanh                                                              : 42.8 ha

   5. Đất giao thông khu công nghiệp                             : 42.73ha

NGÀNH NGHỀ THU HÚT

ĐẦU TƯ

- Sản xuất gia công cơ khí chế tạo máy móc thiết bị, sắt thép;

- Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất và sửa chữa xe máy, thiết bị;

- Điện, điện tử;

- Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm;

- Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm…

THỜI HẠN

THUÊ ĐẤT

Kể từ ngày ký hợp đồng thuê lại đất đến ngày 22/01/2048

KHOẢNG CÁCH ĐẾN

CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU

1. Khoảng cách đường bộ:

     - Quốc lộ 51                                                                  : 03Km

     - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây         : 10 Km

     - Thành phố Vũng Tàu                                                : 60 Km

     - Thành phố Hồ Chí Minh                                          : 60 Km

     - Thành phố Biên Hòa                                                 : 40 Km

2. Khoảng các đến bến cảng:

     - Cảng Phước An (cho tàu 60.000 tấn cập bến)       : 10 Km

     - Cảng Gò Dầu (cho tàu 20.000 tấn cập bến)           : 15 Km

     - Cảng Phú Mỹ (cho tàu 72.000 tấn cập bến)          : 22 Km

3. Khoảng các đến sân bay:

     - Sân bay Tân Sơn Nhất                                              : 60 Km

     - Sân bay Long Thành (tương lai)                             : 15 Km

4. Khoảng cách đến ga đường sắt:

     - Ga Sài Gòn                                                                 : 60 Km

     - Ga Biên Hòa                                                              : 40 Km

HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI BỘ

- Đường bê tông nhựa tải trọng H30;

- Trục đường chính 319 hướng Bắc - Nam, dọc phía Tây KCN, chiều dài 445m, mặt đường hiện hữu 12m;

- Đường số 10 của KCN gồm 2 làn xe, chiều rộng mỗi làn xe 8m.

- Các Đường nội bộ còn lại có chiều rộng 8m.

HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG

- Có trạm biến áp 110/22KV-103MVA trong KCN phục vụ các nhà máy sản xuất trong KCN;

- Giá điện: theo quy định của giá điện của Nhà nước. Đối với cấp điện áp từ 22KV đến 110KV(giá chưa bao gồm thuế VAT):

 + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00)1.388VND/KWh

+ Giờ cao điểm (9:30-11:30; 17:00-20:00): 2.520VNĐ/KWh
+ Giờ thấp điểm (22:00 – 04:00): 890VNĐ/KWh

HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC

- Nguồn: Nhà máy nước ngầm Tuy Hạ, công suất 23.000m3/ngày đêm; đảm bảo cung cấp nước liên tục 24/24 giờ cho các nhà đầu tư tới hàng rào Nhà máy;

- Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT)11.500 VNĐ/m3

- Chất lượng nước theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.

- Kết quả chất lượng nước (Đính kèm kết quả phân tích chất lượng nước sạch từ tháng 01 đến tháng 11 năm 2023)

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Đính kèm ).

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy nước ngầm Tuy Hạ (Đính kèm ).

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

- Tiếp nhận nước thải từ hàng rào nhà máy và đưa tới nhà máy xử lý nước thải chung của Khu công nghiệp;

- Công suất: 10.000 m3/ngày đêm

- Phí xử lý nước thải:  8.138 VND/m3 theo chuẩn cột B.

- Ngưỡng tiếp nhận của nhà máy (Đính kèm Bảng giới hạn tiếp nhận của nhà máy);

- Giấy phép môi trường (Đính kèm).

- Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm Công trình xử lý chất thải của cơ sở Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 (Đính kèm ).

- Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường KCN Nhơn Trạch 1 (Đính kèm ).

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

Hệ thống thoát nước mưa và Hệ thống thoát nước thải riêng biệt.

HỆ THỐNG CẤP KHÍ THIÊN NHIÊN

Có hệ thống đường ống cấp khí thiên nhiên cho các Nhà máy trong khu công nghiệp, được đấu nối từ Trạm khí thấp áp cạnh KCN.

HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC

Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, fax, internet cho các nhà đầu tư.

TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ

- Tổng số: 79 dự án (Đính kèm Danh sách Doanh nghiệp), trong đó:

Hàn Quốc

Đài Loan

Việt Nam

Nhật Bản

Khác

28

30

12

02

7

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký                                               : 500 triệu USD

- Tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp                                     : 95%

LAO ĐỘNG

Lực lượng lao động dồi dào với mức lương trung bình:

- Đối với lao động phổ thông:  180 - 200USD/người/tháng.

- Đối với lao động kỹ thuật:     200 - 300USD/người/tháng.

NGÂN HÀNG

Ngân hàng VIETCOMBANK; AGRIBANK; VIETINBANK; BIDV

THÔNG TIN VỀ QUY ĐỊNH TRONG

QUẢN LÝ

QUY HOẠCH XÂY DỰNG

-    Chiều cao tối đa: 145 m

-    Mật độ xây dựng công trình có mái:

+ 60% đối với diện tích < 1 ha;

+ 55% đối với diện tích từ 1 ha đến 2 ha;

+ 50% đối với diện tích > 2 ha.

-    Hàng rào tiếp giáp với đường giao thông nội bộ là hàng rào thoáng với phần đế cao không quá 50cm so với gờ lề đường.

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

1. Thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%

  Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới tại Khu công nghiệp Theo khoản 3 điều 20 Thông tư 78/2014/TT-BTC và điều 6 Thông tư 151/2014/TT-BTC.

2. Thuế nhập khẩu và thuế VAT:

- Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu và thuế VAT đối với hàng hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định gồm:

+ Thiết bị máy móc, vật tư XD mà trong nước chưa sản xuất được.

+ Phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ; phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân gồm xe ô tô từ 24 chỗ ngồi trở lên và các linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ kiện, phụ tùng…. đi kèm. Nguyên liệu vật tư nhập khẩu dùng để chế tạo thiết bị, máy móc trong dây chuyền sản xuất hoặc chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời…đi kèm với thiết bị máy móc.

- Dự án SX linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử được miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu sản xuất trong 5 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất.

- Đối với nguyên liệu, vật tư, bộ phận rời phục vụ gia công hàng xuất khẩu cho phía nước ngòai theo hợp đồng gia công đã ký kết thì được miễn thuế nhập khẩu.

- Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu được tạm chưa nộp thuế nhập khẩu trong thời gian quy định tại luật Thuế nhập khẩu và khi xuất khẩu thành phẩm được hoàn thuế nhập khẩu số nguyên liệu, vật tư đã nhập theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ thành phẩm xuất khẩu. Trong thời gian tạm chưa nộp thuế nhập khẩu được tạm chưa nộp thuế VAT.

- Bán sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu bán cho các doanh nghiệp khác để trực tiếp sản xuất ra sản phẩm xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu, thuế VAT tương ứng với số sản phẩm đã xuất khẩu.

  Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016Nghị định 18/2021/NĐ-CP sửa đổi về thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ

- Hỗ trợ các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thành lập doanh nghiệp (bao gồm đăng ký nhân sự, khắc dấu, đăng ký mã số thuế…) trong thời gian ngắn nhất với chi phí thấp nhất;

- Ngoài ra, IDICO-URBIZ có các đơn vị thành viên có thể đảm nhận các công việc thiết kế, thi công xây dựng các công trình nhà máy đảm bảo chất lượng, tiến độ với giá thành cạnh tranh.

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:

Phòng Quản lý dự án  IDICO-URBIZ

- Điện thoại  : 0918.215.446 (Mr Dũng) - 0983.845479 (Ms Phượng)                                      

 

 

 



DỰ ÁN NHÀ MÁY NƯỚC NGẦM TUY HẠ



DỰ ÁN NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN NHƠN TRẠCH 1



Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1

Hân hạnh chào đón các Nhà đầu tư.